Trả lời Đề bài Đề thi học kì 2 – Đề số 1 – Đề thi đề kiểm tra Sinh lớp 10 Kết nối tri thức.
Câu hỏi/Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Câu nào dưới đây nói về nhân bản vô tính ở vật nuôi là đúng?
A. Nhân bản vật nuôi là hình thức sinh sản nhân tạo, không xảy ra trong tự nhiên.
B. Con vật được nhân bản giống hệt con vật cho nhân về mọi đặc điểm.
C. Nhân bản vô tính giúp tạo ra nhiều cá thể có cùng kiểu gen quý hiếm.
D. Con vật nhân bản thường có tuổi thọ cao hon so với các con vật sinh sản hữu tính cùng loài.
Câu 2. Trong quá trình làm tương, người ta sử dụng loại vi sinh vật nào?
A. Vi khuẩn lactic B. Nấm men
C. Nấm mốc hoa cau D. Vi khuẩn lam
Câu 3. Sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm vi sinh vật?
A. Nấm hương B. Vi khuẩn lactic C. Tảo silic D. Trùng roi
Câu 4. Ở loài ngô, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 20. Theo lý thuyết, số lượng nhiễm sắc thể có trong mỗi tế bào ở kì sau của quá trình nguyên phân là?
A. 20 B. 10 C. 40 D. 5
Câu 5. Trong nuôi cây không liên tục, để thu sinh khối, người ta nên dừng lại ở giai đoạn nào sau đây?
A. Giữa pha lũy thừa B. Cuối pha cân bằng
C. Cuối pha lũy thừa, đầu pha cân bằng D. Đầu pha suy vong
Câu 6. Thành phần nào sau đây của tế bào vi khuẩn quyết định kết quả nhuộm Gram?
A. Màng tế bào B. Lông và roi
C. Lông nhung và pili D. Peptidoglycan
Câu 7. Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở giai đoạn nào của quá trình giảm phân?
A. Kì đầu II B. Kì cuối I C. Kì giữa II D. Kì đầu I
Câu 8. Nhận định nào dưới đây về quang hợp là đúng?
A. Pha sáng xảy ra ở chất nền lục lạp.
B. Pha tối xảy ra ở màng thylakoid.
C. Pha sáng xảy ra ở màng kép của lục lạp.
D. Pha tối xảy ra ở chất nền của lục lạp.
Câu 9. Phương thức sinh sản vô tính phổ biến nhất ở vi sinh vật là:
A. Phân đôi B. Nảy chồi
C. Sinh sản bằng bào tử D. Trinh sinh
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về “nhân tố sinh trưởng”?
A. Là chất hữu cơ có hàm lượng thấp nhưng rất cần thiết cho sự sinh trưởng của vi sinh vật, chỉ có chúng mới tổng hợp được.
B. Mọi vi sinh vật đều không tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởng.
C. Có những vi sinh vật vẫn tự tổng hợp được các nhân tố đó.
D. Khi thiếu nhân tố sinh trưởng, vi sinh vật sẽ tổng hợp để bù đắp lượng thiếu đó.
Câu 11. Khi nói về nguyên nhân khiến virus phải sống kí sinh nội bào bắt buộc, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Virus thiếu hệ enzyme thực hiện trao đổi chất.
B. Virus không có bộ máy sinh tổng hợp protein cho bản thân nó.
C. Virus không có hệ gene của riêng nó.
D. Virus không có nguyên liệu để tạo nên các bộ phận cấu thành mới.
Câu 12. Đặc điểm nào trong những đặc điểm sau là đặc trưng chung của vi sinh vật?
1) Tốc độ trao đổi chất nhanh
2) Sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn ở thực vật và động vật
3) Cấu tạo cơ thể phức tạp
4) Tốc độ trao đổi chất chậm
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 13. Thoi phân bào có chức năng nào sau đây? A. Là nơi xảy ra quá trình tự nhân đôi của ADN và NST
B. Là nơi NST bám và giúp NST phân li về các cực của tế bào
C. Là nơi NST xếp thành hàng ngang trong quá trình phân bào.
D. Là nơi NST bám vào để tiến hành nhân đôi thành NST kép.
Câu 14. Nhận định nào dưới đây về các giai đoạn của hô hấp tế bào là đúng?
A. Đường phân tiêu tốn 2 ATP và tạo ra 6 ATP và 2 NADH.
B. Một phân tử glucose qua hô hấp tế bào tạo ra khoảng 36 ATP đến 38 ATP
C. Một phân tử glucose qua chu trình Krebs tạo ra 4 ATP.
D. Giai đoạn chuỗi truyền điện tử tạo ra lượng ATP nhiều nhất.
Câu 15. Những đại diện nào sau đây sử dụng hình thức dinh dưỡng hóa tự dưỡng?
1) Vi khuẩn nitrate hóa 2) Nấm men
3) Vi khuẩn lam 4) Trùng roi
5) Vi khuẩn oxy hóa hydrogen
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 16. Muối chua rau thực chất là tạo điều kiện để quá trình nào sau đây xảy ra?
A. Phân giải cellulose và lên men lactic
B. Phân giải protein và cellulose.
C. Lên men lactic và lên men etylic
D. Lên men lactic
Câu 17. Có x tế bào sinh dục tiến hành giảm phân, trong quá trình đó có bao nhiêu thoi phân vào được hình thành?
A. x B. 2x C. 3x D. 4x
Câu 18. Ở cơ thể người, phân bào nguyên phân có ý nghĩa như thế nào?
A. Thay thế các tế bào đã chết và làm cho cơ thể lớn lên.
B. Giúp cơ thể tạo ra các giao tử để duy trì nòi giống.
C. Giúp cơ thể thực hiện việc tư duy và vận động.
D. Giúp cơ thể lớn lên và tạo giao tử để thực hiện sinh sản.
Câu 19. Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không bao gồm phương pháp:
A. Nuôi cấy hạt phấn B. Cấy truyền phôi
C. Chuyển gen từ vi khuẩn D. Nuôi cấy tế bào thực vật
Câu 20. Khi muối dưa chua, người ta thường cho thêm 1 ít nước dưa của lần muối trước vào cùng. Việc làm này có mục đích gì?
A. Để dưa nhanh chua hơn B. Để dưa không bị mùi hôi, thối
C. Để dưa giòn hơn D. Để dưa chậm chua hơn
Câu 21. Việc ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn không dựa trên đặc điểm nào sau đây?
A. Tổng hợp và phân giải các chất nhanh
B. Đa dạng di truyền.
C. Phổ sinh thái và dinh dưỡng hẹp.
D. Sinh trưởng nhanh,
Câu 22. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về giảm phân?
1) Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm phân I.
2) Trong giảm phân có 2 lần nhân đôi NST ở hai kì trung gian
3) Giảm phân sinh ra các tế bào con với bộ NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.
4) Bốn tế bào con được sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúc.
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 23. Hiện nay trên thị trường có các loại bột giặt sinh học. Bột giặt sinh học được hiểu theo nghĩa nào sau đây?
A. Có chất tẩy rửa tổng hợp
B. Chứa enzyme và nhiều chất tẩy rửa khác nhau.
C. Chứa một loạt nhiều enzyme từ vi sinh vật
D. Chứa một loại chất tẩy rửa đặc thù.
Câu 24. Tế bào lấy các chất tan trong dung dịch bằng cách màng tế bào lõm vào bên trong hình thành nên túi vận chuyển bao bọc lấy giọt dung dịch rồi tách rời khỏi màng vào bên trong tế bào chất. Quá trình này được gọi là:
A. Khuếch tán có hỗ trợ B. Nhập bào nhờ thụ thể
C. Ẩm bào D. Vận chuyển thụ động
Câu 25. Hình thức dinh dưỡng chủ yếu của vi khuẩn lam là:
A. Hóa dị dưỡng B. Quang dị dưỡng
C. Hóa tự dưỡng D. Quang tự dưỡng
Câu 26. Quang hợp ở cây xanh chỉ xảy ra vào ban ngày khi có ánh sáng, còn hô hấp ở thực vật
A. chỉ xảy ra vào ban đêm
B. xảy ra cả ngày lẫn đêm
C. chỉ xảy ra vào ban ngày
D. chỉ xảy ra khi tế bào có đủ ATP
Câu 27. Sự phát triển của quần thể vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy liên tục không bao gồm pha:
A. lũy thừa B. suy vong C. tiềm phát D. cân bằng
Câu 28. Virus bám vào tế bào chủ nhờ các gai glycoprotein hoặc protein bề mặt của virus tương tác đặc hiệu với các thụ thể trên bề mặt của tế bào chủ là đặc điểm của giai đoạn:
A. Hấp phụ B. Xâm nhập C. Tổng hợp D. Lắp ráp
B. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1. Loại virus có vật chất di truyền là DNA hay RNA sẽ dễ phát sinh các chủng đột biến mới? Giải thích.
Câu 2. Việc ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất nước tương, nước mắm dựa trên những cơ sở khoa học nào?