Hướng dẫn giải Đề 8 Tổng hợp 10 đề thi học kì 1 Sinh 10 Kết nối tri thức – Đề thi đề kiểm tra Sinh lớp 10 Kết nối tri thức.
Câu hỏi/Đề bài:
Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Enzyme liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động sẽ
A. tạo ra sản phẩm. B. làm tăng năng lượng hoạt hóa cơ chất.
C. biến đổi enzyme. D. tạo nên phức hợp enzyme – cơ chất.
Câu 2: Phương thức tế bào đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất là hình thức vận chuyển các chất theo kiểu
A. thụ động. B. xuất bào. C. chủ động. D. nhập bào.
Câu 3: Chất nào sau đây có khả năng ức chế hoạt động của enzyme?
A. DDT B. acid uric C. Mg2+ D. Cu2+
Câu 4: Đơn phân cấu tạo của RNA là
A. Adenine, Guanine, Cytosine, Thymine và Uracine.
B. Adenine, Guanine, Cytosine, Thymine.
C. Adenine, Guanine, Thymine,Uracine.
D. Adenine, Guanine, Cytosine, Uracine.
Câu 5: Glucose là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới đây?
A. Cellulose B. DNA C. Protein D. Lipit
Câu 6: Cho các đặc điểm và thành phần của tế bào như sau:
(1). Dị dưỡng; (2). Tự dưỡng; (3). Màng nguyên sinh;
(4). Thành Cellulose; (5). Ribosome; (6).Hệ thống nội màng.
Tế bào thực vật thường có những đặc điểm và thành phần nào sau đây?
A. (1); (2); (3); (4); (6). B. (1); (2); (3); (4); (5).
C. (2); (3); (4); (5); (6). D. (1); (2); (3); (4); (6).
Câu 7: Sản phẩm được tạo ra sau pha tối của quá trình quang hợp là:
A. CO2, H2O, ATP. B. CO2, C6H12O6, ATP.
C. C6H12O6, ADP, NADP+ D. ATP, NADPH, C6H12O6.
Câu 8: Ở tế bào nhân thực, lipid được tổng hợp từ
A. lưới nội chất trơn. B. Ribosome tự do trong tế bào chất.
C. lưới nội chất hạt. D. Lysosome.
Câu 9: Ở tế bào nhân thực, quá trình lên men diễn ra tại:
A. màng trong ti thể. B. màng thylakoid.
C. chất nền ti thể. D. tế bào chất.
Câu 10: Mỗi nucleotide cấu tạo gồm
A. 3 thành phần là: đường pentose, nhóm phosphat và nitrogenous base.
B. 2 thành phần là: đường pentose và nitrogenous base.
C. 3 thành phần là: đường glucose, nhóm phosphat và nitrogenous base.
D. 3 thành phần là: đường glucose, 2 nhóm phosphat và nitrogenous base.
Câu 11: Trong các loại phân tử sinh học, phân tử nào sau đây không có liên kết hydrogen trong cấu trúc?
A. DNA. B. lipid. C. rRNA. D. protein.
Câu 12: Cho biết tổng số nucleotide của phân tử DNA là 2400 nucleotide, trong đó số nucleotide loại adenine là 500 nucleotide. Hỏi số liên kết hidrogen có trong DNA là bao nhiêu?
A. 1800 liên kết. B. 3100 liên kết. C. 2900 liên kết. D. 3600 liên kết.
Câu 13: Các enzyme được tổng hợp trong các tế bào sống xúc tác cho các phản ứng hóa sinh có bản chất là:
A. Carbohydrate. B. Steroid. C. Lipid. D. Protein.
Câu 14: Ở tế bào nhân thực, cấu trúc thylakoid được tìm thấy trong
A. Nhân B. Ti thể C. Lục lạp D. Ribosome
Câu 15: Phân tử nào sau đây mang cấu trúc bộ ba đối mã (anticodon)?
A. DNA B. rRNA C. mRNA D. tRNA
Câu 16: Chất nào sau đây được ví như “đồng tiền năng lượng của tế bào”?
A. RNA B. DNA C. Glucose D. ATP
Câu 17: Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất qua màng từ nơiA. chất tan có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp và tiêu tốn năng lượng.
B. chất tan có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và tiêu tốn năng lượng.
C. chất tan có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và không tiêu tốn năng lượng.
D. chất tan có nồng độ thấp cao đến nơi có nồng độ thấp và không tiêu tốn năng lượng.
Câu 18: Trong tế bào nhân thực, những cấu trúc nào sau đây chứa DNA?
A. Nhân, ti thể, lục lạp. B. Lysosome, ti thể, peroxisome.
C. Nhân, Ribosome, lục lạp. D. Ribosome, ti thể, lục lạp.
Câu 19: Một tế bào có nồng độ chất tan NaCl là 0,9%, dung dịch nào sau đây là dung dịch ưu trương của tế bào?
A. Dung dịch NaCl 0,2%. B. Dung dịch NaCl 1,1%.
C. Dung dịch NaCl 0,8%. D. Dung dịch NaCl 0,9%.
Câu 20: Các phân tử nước được thẩm thấu vào trong tế bào qua
A. lớp polypeptide kép. B. kênh protein đặc biệt aquaporin.
C. bơm Na – K. D. tất cả các kênh protein xuyên màng.
Câu 21: Cho đoạn DNA có 150 chu kì xoắn (C), tổng số nucleotide (N) của đoạn DNA là
A. 1500 Nu B. 30000 Nu C. 2400 Nu D. 3600 Nu
Câu 22: Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, nhóm sinh vật bắt màu tím là
A. vi khuẩn Gram dương B. vi khuẩn Gram âm
C. trực khuẩn lao D. trực khuẩn đại tràng
Câu 23: Đa số enzyme trong cơ thể người hoạt động ở khoảng nhiệt độ?
A. 20 → 30oC B. 30 → 37 oC C. 25 → 40 oC D. 30 → 40 oC
Câu 24: Thành phần cấu tạo của enzyme gồm
A. protein hoặc protein kết hợp với chất khác
B. protein hoặc protein kết hợp với steroid
C. protein hoặc protein kết hợp với lipit
D. protein hoặc protein kết hợp với cacbohidrat
Câu 25: Cho các cấu trúc sau:
1) Nhân; 2) Lưới nội chất; 3) Bào quan có màng;
4) Khung tế bào; 5) Thành peptidoglycan; 6) Ribosome;
7) DNA; 8) Vùng nhân; 9) Plasmit.
Cấu trúc nào có ở tế bào nhân sơ mà không có ở tế bào nhân thực?
A. 5, 8, 9. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 9. D. 4, 6.
Câu 26: Ở tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây có 2 lớp màng?
A. Lysosome B. Ribosome C. Ti thể D. Lưới nội chất
Câu 27: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
A. Sự co cơ ở động vật.
B. Vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào.
C. Vận chuyển chủ động các chất qua màng.
D. Sự sinh trưởng của cây xanh.
Câu 28: Cho các ý sau về chuyển hóa vật chất và năng lượng:
(1) Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào.
(2) Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng.
(3) Chuyển hóa vật chất bao gồm hai mặt là đồng hóa và dị hóa.
(4) Đồng hóa là quá trình tạo ra và sử dụng ATP.
(5) Dị hóa là quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản.
Trong các ý trên, những ý nào là đúng?
A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3), (5) D. (2), (3), (4), (5).
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1. Hãy phân biệt pha sáng và pha tối của quang hợp về: nơi diễn ra, điều kiện ánh sáng, nguyên liệu tham gia và sản phẩm.
Câu 2. Quan sát hình dưới đây và trả lời:
a) Ức chế ngược là gì?
b) Nếu enzyme B bị mất hoạt tính, hãy dự đoán chất nào sẽ bị tích lũy. Giải thích.
Câu 3. Một người nông dân sau khi bón phân cho vườn rau của mình thì đến sáng hôm sau bỗng thấy các cây con trong vườn đều đã bị héo. Hãy giải thích hiện tượng này.