Trang chủ Lớp 10 Lịch sử lớp 10 SBT Lịch sử 10 - Kết nối tri thức Bài tập 2 BÀI 13 SBT Lịch sử 10: Hãy lập bảng...

Bài tập 2 BÀI 13 SBT Lịch sử 10: Hãy lập bảng hệ thống về các ngữ hệ ở Việt Nam (tham khảo gợi ý dưới đây)

Trả lời Bài tập 2 BÀI 13. Đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam – SBT Lịch sử 10 Kết nối tri thức. Gợi ý: Đọc mục 1-b và quan sát hình 2 SGK Lịch sử 10.

Câu hỏi/Đề bài:

Trả lời câu hỏi Bài tập 2 SBT Lịch sử 10

2.1. Hãy lập bảng hệ thống về các ngữ hệ ở Việt Nam (tham khảo gợi ý dưới đây).

Ngữ hệ

Nhóm ngôn ngữ

Dân tộc

Hướng dẫn:

Đọc mục 1-b và quan sát hình 2 SGK Lịch sử 10.

Lời giải:

Ngữ hệ

Nhóm ngôn ngữ

Dân tộc

Nam Á

Việt – Mường

Kinh (Việt), Mường, Thổ, Chứt

Môn – Khơ-me

Khơ Mú, Xinh Mun, Mảng, Kháng, Ơ Đụ, Bru – Vân Kiều, Tà Ôi, Cơ Tu, Giẻ – Triêng, Co, Hrê, Brâu, Rơ Măm, Ba Na, Xơ Đăng, Mnông, Cơ Ho, Mạ, Xtiêng, Chơ Ro, Khơ-me

Thái Ka-dai

Tày – Thái

Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào, Lự, Sán Chay, Bố Y

Ka-dai

La Chí, La Ha, Cơ Lao, Pu Péo

Mông – Dao

Mông – Dao

Mông, Dao, Pà Thẻn

Nam Đảo

Ma-lay-ô – Pô-li-nê-di

Chăm, Gia Rai, Ê Đê, Chu Ru, Raglai

Hán – Tạng

Hán (hay Hoa)

Hoa/Hán, Sán Dìu, Ngái

Tạng – Miến

Hà Nhì, Phù Lá, La Hủ, Lô Lô, Cống, Si La

2.2. Từ kết quả của Bài tập phần 2.1, hãy liên hệ và cho biết thành phần dân tộc của em. Dân tộc em thuộc nhóm ngôn ngữ và ngữ hệ nào?

Hướng dẫn:

Liên hệ thực tế.

Lời giải:

Em là dân tộc Kinh thuộc nhóm ngôn ngữ Việt – Mường, ngữ hệ Nam Á