Giải Câu hỏi trang 74 Bài 13. Phản ứng oxi hóa – khử SGK Hóa 10 Cánh diều. Hướng dẫn: Bước 1. Xác định và ghi sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng.
Câu hỏi/Đề bài:
6. Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau. Chỉ ra chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử. Fe2O3 + CO → Fe + CO2 NH3 + O2 → NO + H2O 7. Các phản ứng trên thường gặp trong cuộc sống và sản xuất. Những phản ứng này thường diễn ra trong quá trình nào? |
Hướng dẫn:
Bước 1. Xác định và ghi sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng.
Al0 + O20 → Al23+O32-
Bước 2. Viết các quá trình oxi hóa và quá trình khử.
Al0 → Al3+ + 3e
O0 + 2e → O2-
Bước 3. Thăng bằng electron bằng cách nhân thêm hệ số vào các bán phản ứng nhường và nhận electron sao cho tổng số electron nhường bằng tổng số electron nhận. Cộng các bán phản ứng (đã nhân hệ số) với nhau sẽ thu được sơ đồ.
2 x 3 x |
Al0 → Al3+ + 3e O0 + 2e → O2- |
⇒ 2Al0 + 3O0 → 2Al3+ + 3O2-
Bước 4. Dựa vào sơ đồ để hoàn thành phương trình dạng phân tử.
4Al + 3O2 → 2Al2O3
Lời giải:
6.
a) Fe2O3 + CO → Fe + CO2
Bước 1. Xác định và ghi sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng.
Fe23+O32- + C2+O2- → Fe0 + C4+O22-
Bước 2. Viết các quá trình oxi hóa và quá trình khử.
Fe3+ + 3e → Fe
C2+ → C4+ + 2e
Bước 3.
2 x 3 x |
Fe3+ + 3e → Fe C2+ → C4+ + 2e |
⇒ 2Fe3+ + 3C2+ → 2Fe + 3C4+
Bước 4. Dựa vào sơ đồ để hoàn thành phương trình dạng phân tử.
Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
b) NH3 + O2 → NO + H2O
Bước 1. Xác định và ghi sự thay đổi số oxi hóa trước và sau phản ứng.
N3-H3+ + O20 → N2+O2- + H2+O2-
Bước 2. Viết các quá trình oxi hóa và quá trình khử.
O20 + 4e → O2-
N3- → N2+ + 5e
Bước 3.
5 x 4 x |
O20 + 4e → 2O2- N3- → N2+ + 5e |
⇒ 4N3- + 5O20 → 4N2+O2- + 6O2-
Bước 4. Dựa vào sơ đồ để hoàn thành phương trình dạng phân tử.
4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
7. Các phản ứng trên thường gặp trong cuộc sống và sản xuất. Những phản ứng này thường diễn ra trong quá trình sản xuất gang và sản xuất acid nitric.