Giải Câu 13.14 trang 40 Bài 13. Phản ứng oxi hóa – khử SBT Hóa 10 Cánh diều. Hướng dẫn: Xác định số oxi hóa của các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa trong phản ứng.
Câu hỏi/Đề bài:
Hãy xác định chất bị khử, chất bị oxi hóa trong các phản ứng hóa học dưới đây.
a) 2HNO3 + 3H3AsO3 → 2NO + 3H3AsO4 + H2O
b) NaI + 3HOCl → NaIO3 + 3HCl
c) 2KMnO4 + 5H2C2O4 + 3H2SO4 → 10CO2 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
d) 6H2SO4 + 2Al → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Hướng dẫn:
Xác định số oxi hóa của các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa trong phản ứng
→ Xác định chất oxi hóa, chất khử
Lời giải:
a) \(2H\mathop N\limits^{ + 5} {O_3}\; + 3{H_3}\mathop {As}\limits^{ + 3} {O_3}\; \to 2\mathop N\limits^{ + 2} O + 3{H_3}\mathop {As}\limits^{ + 5} {O_4}\; + {H_2}O\)
→ H3AsO3 là chất khử, HNO3 là chất oxi hóa
b) \(Na\mathop I\limits^{ – 1} + 3HO\mathop {Cl}\limits^{ + 1} \to Na\mathop I\limits^{ + 5} {O_3}\; + 3H\mathop {Cl}\limits^{ – 1} \)
→ NaI là chất khử, HClO là chất oxi hóa
c) \(2K\mathop {Mn}\limits^{ + 7} {O_4} + 5{H_2}\mathop {{C_2}}\limits^{ + 3} {O_4} + 3{H_2}S{O_4} \to 10\mathop C\limits^{ + 4} {O_2} + {K_2}S{O_4} + 2\mathop {Mn}\limits^{ + 2} S{O_4} + 8{H_2}O\)
→ H2C2O4 là chất khử, KMnO4 là chất oxi hóa
d) \(6{H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} + 2\mathop {Al}\limits^0 \to \mathop {A{l_2}}\limits^{ + 3} {\left( {S{O_4}} \right)_3} + 3\mathop S\limits^{ + 4} {O_2} + 6{H_2}O\)
→ Al là chất khử, H2SO4 là chất oxi hóa