Đáp án Câu 2 Bài 10. Thực hành: Đọc bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất – phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu – SGK Địa lí lớp 10 Kết nối tri thức. Hướng dẫn: Quan sát hình 10.2, phân tích các yếu tố nhiệt độ (thể hiện bằng đường biểu diễn màu đỏ) và.
Câu hỏi/Đề bài:
Cho biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của một số trạm khí tượng:
Dựa vào hình 10.2, hãy:
– Phân tích yếu tố nhiệt độ:
+ Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất, nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất (khoảng bao nhiêuoC).
+ Biên độ nhiệt độ năm (khoảng bao nhiêu oC).
– Phân tích yếu tố lượng mưa:
+ Tổng lượng mưa cả năm.
+ Chế độ mưa, thể hiện qua các tháng trong năm (chênh lệch nhiều hay ít, mưa nhiều vào những tháng nào, mưa ít hoặc không mưa vào những tháng nào…).
Hướng dẫn:
Quan sát hình 10.2, phân tích các yếu tố nhiệt độ (thể hiện bằng đường biểu diễn màu đỏ) và lượng mưa (thể hiện bằng cột màu xanh) của 3 kiểu khí hậu tại 3 địa điểm (có thể kẻ bảng).
– Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa (Hà Nội, Việt Nam).
– Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (U-pha, LBN).
– Kiểu khí hậu ôn đới hải dương (Va-len-ti-a, Ai-len).
Lời giải:
Tiêu chí |
Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa (Hà Nội, Việt Nam) |
Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (U-pha, LBN) |
Kiểu khí hậu ôn đới hải dương (Va-len-ti-a, Ai-len) |
Nhiệt độ |
|||
Nhiệt độ tb tháng cao nhất (oC) |
30oC (tháng 6) |
20oC (tháng 7) |
17oC (tháng 8) |
Nhiệt độ tb tháng thấp nhất (oC) |
17oC (tháng 1) |
-14oC (tháng 1) |
8oC (tháng 2) |
Biên độ nhiệt độ năm (oC) |
13oC |
34oC |
9oC |
Lượng mưa |
|||
Tổng lượng mưa cả năm (mm) |
1 694 mm |
584 mm |
1 416 mm |
Các tháng mưa nhiều |
Tháng 5 – 9 |
Tháng 6 – 8 và 10 – 12 |
Tháng 8 – 3 |
Các tháng mưa ít |
Tháng 10 – 4 |
Tháng 1 – 5 và tháng 9 |
Tháng 4 – 7 |