Lời giải Câu 2 Bài 19. Dân số và sự phát triển dân số thế giới (trang 64, 65) – SBT Địa lí 10 Chân trời sáng tạo. Tham khảo: Thu thập số liệu tại website danso. org.
Câu hỏi/Đề bài:
Dựa vào website danso.org, cập nhật số liệu dân số của một số quốc gia để hoàn thành bảng sau:
(lấy ảnh Driver)
Hướng dẫn:
– Thu thập số liệu tại website danso.org
Lời giải:
Các quốc gia đông dân nhất |
Các quốc gia ít dân nhất |
||||
TT |
Quốc gia |
Quy mô dân số (triệu người) |
TT |
Quốc gia |
|
1 |
Trung Quốc |
1439,3 |
1 |
Thành Vatican |
|
2 |
Ấn Độ |
1380,0 |
2 |
Tokelau |
|
3 |
Hoa Kì |
331,0 |
3 |
Niue |
|
4 |
Indonesia |
273,5 |
4 |
Quần đảo Falkland |
|
5 |
Pakistan |
220,9 |
5 |
Montserrat |
|
Tổng |
3644,7 |
Tổng |